Senmo
- Khoản vay lần đầu: tối đa 15 triệu
- Lãi suất 0% cho khách hàng đầu tiên
Tiền Ơi
- Chấp nhận sinh viên
- Tuổi: 18-70
- Thủ tục đơn giản - Chỉ cần CMND/CCCD.
Cash24
- Vay tiền mặt online - Giải ngân lên đến 15 triệu
- Lãi suất: 5%/tháng (thấp nhất thị trường)
ATM Online
- Vay tiền mặt online - Giải ngân lên đến 15 triệu
- Lãi suất: 5%/tháng (thấp nhất thị trường)
Takomo
- Vay dễ dàng, duyệt vay nhanh, 0% lãi suất 10 ngày đầu.
- 500K – 10 triệu
CashBerry
- Hạn mức vay: Lên đến 10 triệu đồng.
- Lãi suất: Thấp nhất là 10,95%/năm, cao nhất là 14,6%/năm.
Moneycat
- Moneycat hỗ trợ khoản vay nhanh siêu tốc bằng CMND trong 5 phút.
- 250K – 15 triệu
Moneyveo
- Moneyveo hỗ trợ khoản vay nhanh siêu tốc bằng CMND trong 5 phút.
- 250K – 15 triệu
Tamo
Khoản vay lần đầu: tối đa 5.000.000 0% lãi suất cho khoản vay lần đầu tiên từ 2 triệu đồng
Vamo
- Hạn mức vay: Lên đến 10 triệu đồng.
- Lãi suất: Thấp nhất là 10,95%/năm, cao nhất là 14,6%/năm.
Robocash
- Hạn mức vay: Lên đến 10 triệu đồng.
- Lãi suất: Thấp nhất là 10,95%/năm, cao nhất là 14,6%/năm.
Doctor Đồng
- Vay dễ dàng, duyệt vay nhanh, 0% lãi suất 10 ngày đầu.
- 500K – 10 triệu
Tima
- Số tiền vay từ 5 đến 50 triệu
- Thời gian vay: 6 tháng, 9 tháng, 12 tháng
AVAY
- Vay lần đầu đến 4 triệu, miễn 0% lãi suất lần vay đầu tiên.
- 1 triệu – 10 triệu
VPBANK
- Hỗ trợ xét duyệt nhanh, không cần thẩm định, giải ngân sau 15 phút
- 1 triệu – 15 triệu
F88
- Với F88 bạn có dịch vụ nhanh, vay đơn giản, lãi suất không quá cao.
- 500K – 10 triệu
VayVNĐ
- Gói vay: 500k - 4 triệu
- Lãi suất: 2%/ngày.
Nội dung
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Đông Á mới nhất hôm nay
Cập nhật lãi suất gửi tiết kiệm Đông Á giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn được kỳ hạn sinh lời cao. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để biết mức lãi suất cụ thể mới nhất 2022 nhé!
- Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng ABBank mới nhất hôm nay
- Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Quốc Dân – NCB mới nhất hôm nay
- Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Bản Việt mới nhất hôm nay
- Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng SHB mới nhất hôm nay
- Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Vietinbank mới nhất hôm nay
- Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Techcombank mới nhất hôm nay
- Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng SCB mới nhất hôm nay
Hiện nay, lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng Đông Á nằm trong Top cao so với những ngân hàng khác trên thị trường. Lãi suất tiền gửi cao nhất đang là 7,6%/năm được niêm yết tại kì hạn 18, 24 và 36 tháng. Chính vì thế, các gói gửi tiết kiệm Đông Á luôn thu hút được sự quan tâm của nhiều khách hàng.

Nếu bạn đang có một khoản tiền nhàn rỗi mà chưa biết đầu tư vào đâu thì gửi tiết kiệm Đông Á sẽ là lựa chọn bạn nên cân nhắc. Cùng tìm hiểu lãi suất gửi tiết kiệm Đông Á qua bài viết sau nhé!
Ngân hàng Đông Á (Dongabank) chính thức đi vào hoạt động từ ngày 1/7/1992. Trải qua gần 28 năm hoạt động trong lĩnh vực bán lẻ, DongaBank đã dần khẳng định vị thế của mình. Trong đó, Đông Á là một trong những ngân hàng dẫn đầu về việc đầu tư phát triển ứng dụng công nghệ trong chuỗi hệ thống Ngân hàng thương mại cổ phần tại Việt Nam.
Với 100% cổ đông trong nước, đến nay Đông Á đã xây dựng được 4 kênh giao dịch gồm có:
- Ngân hàng Đông Á truyền thống có 223 điểm giao dịch trên 55 tỉnh thành cả nước.
- Ngân hàng Đông Á Tự động với hơn 1016 máy ATM trong đó có 250 máy ATM.
- Ngân hàng điện tử Đông Á (DongA eBanking) có 4 phương thức giao dịch: SMS Banking, Phone Banking, Internet Banking và Mobile Banking.
Nhờ có thế mạnh về công nghệ, đội ngũ kỹ thuật có chuyên môn cao, DongABank còn cung cấp đa dạng các sản phẩm, dịch vụ tiện ích nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Trong đó, gửi tiết kiệm Đông Á đang thu hút được sự quan tâm của đông đảo khách hàng.
Gói gửi tiết kiệm tại Đông Á Bank là giải pháp đầu tư an toàn với khách hàng có nguồn tiền nhàn rỗi, giúp tích góp hiệu quả cho các dự định tương lai.
Lãi suất ngân hàng Đông Á khi gửi tiết kiệm
- Kỳ hạn từ 1 tuần đến 36 tháng.
- Lãi suất từ 0,20% đến 7,25%.
- Loại tiền: VND.
Kỳ hạn | Kỳ trả lãi | ||
Lĩnh lãi hàng tháng | Lĩnh lãi hàng quý | Lĩnh lãi cuối kỳ | |
1 tuần | – | – | 0,20 |
2 tuần | – | – | 0,20 |
3 tuần | – | – | 0,20 |
1 tháng | – | – | 4,00 |
2 tháng | 3,99 | – | 4,00 |
3 tháng | 3,99 | – | 4,00 |
4 tháng | 3,98 | – | 4,00 |
5 tháng | 3,97 | – | 4,00 |
6 tháng | 6,46 | 6,50 | 6,55 |
7 tháng | 6,59 | – | 6,70 |
8 tháng | 6,62 | – | 6,75 |
9 tháng | 6,65 | 6,69 | 6,80 |
10 tháng | 6,63 | – | 6,80 |
11 tháng | 6,61 | – | 6,80 |
12 thắng | 6,93 | 6,97 | 7,15 |
13 tháng | 7,00 | – | 7,25 |
18 tháng | 6,86 | 6,90 | 7,20 |
24 tháng | 6,75 | 6,78 | 7,20 |
36 tháng | 6,54 | 6,57 | 7,20 |
Tiền gửi tiết kiệm thông thường cho ngoại tệ
- Kỳ hạn từ 1 đến 12 tháng.
- Lãi suất từ 0,00% đến 0,10%/năm.
- Loại tiền: USD, EUR, CAD, AUD, GBP.
Kỳ hạn | Trả lãi cuối kỳ | ||||
USD | EUR | CAD | AUD | GBP | |
1 tháng | 0,00% | 0,00% | 0,10% | 0,10% | 0,10% |
2 tháng | 0,00% | 0,00% | 0,10% | 0,10% | 0,10% |
3 tháng | 0,00% | 0,00% | 0,10% | 0,10% | 0,10% |
6 tháng | 0,00% | 0,00% | 0,10% | 0,10% | 0,10% |
9 tháng | 0,00% | 0,00% | 0,10% | 0,10% | 0,10% |
12 tháng | 0,00% | 0,00% | 0,10% | 0,10% | 0,10% |
Lãi suất gửi tiết kiệm ưu Việt
- Kỳ hạn từ 1 đến 12 tháng.
- Lãi suất từ 4,25% đến 7,40%/năm.
- Loại tiền: VND, USD.
Kỳ hạn | VND | USD |
1 Tháng | 4,25 | 0,00% |
2 Tháng | 4,25 | |
3 Tháng | 4,25 | |
4 Tháng | 4,25 | |
5 Tháng | 4,25 | |
6 Tháng | 6,80 | |
7 Tháng | 7,10 | |
8 Tháng | 7,10 | |
9 Tháng | 7,20 | |
10 Tháng | 7,20 | |
11 Tháng | 7,20 | |
12 Tháng | 7,40 |
Tiết kiệm chắp cánh cho con yêu
Lãi suất bằng lãi suất kỳ hạn 6 tháng lãi cuối kỳ của Tiết kiệm Ưu Việt là 7,00%/năm.
Tiết kiệm Trường An
- Kỳ hạn gửi từ 6 tháng đến 36 tháng.
- Lĩnh lãi tiền gửi theo tháng/theo quý hoặc theo năm.
- Mức lãi suất từ 6,71% đến 7,60%.
Kỳ hạn | Kỳ trả lãi | ||
Theo tháng | Theo quý | Cuối kỳ | |
6 Tháng | 6,71% | 6,74% | 6,80% |
9 Tháng | 7,03% | 7,07% | 7,20% |
12 Tháng | 7,16% | 7,20% | 7,40% |
13 Tháng | 7,23% | 7,50% | |
15 Tháng | 7,28% | 7,60% | |
18 Tháng | 7,22% | 7,27% | 7,60% |
24 Tháng | 7,10% | 7,14% | 7,60% |
36 Tháng | 6,87% | 6,91% | 7,60% |
Lãi suất tiết kiệm Silk +
- Kỳ hạn gửi linh hoạt từ 1 tháng – 36 tháng.
- Lĩnh lãi vào cuối kỳ.
- Lãi suất ngân hàng từ 4,25% đến 7,60%/năm.
Kỳ hạn | Trả lãi cuối kỳ |
1 Tháng | 4,25% |
2 Tháng | 4,25% |
3 Tháng | 4,25% |
4 Tháng | 4,25% |
5 Tháng | 4,25% |
6 Tháng | 7,80% |
7 Tháng | 7,10% |
8 Tháng | 7,10% |
9 Tháng | 7,20% |
10 Tháng | 7,20% |
11 Tháng | 7,20% |
12 Tháng | 7,40% |
13 Tháng | 7,50% |
15 Tháng | 7,60% |
18 Tháng | 7,60% |
24 Tháng | 7,60% |
36 Tháng | 7,60% |
Lưu ý: Bảng lãi suất gửi tiết kiệm trên của ngân hàng Đông Á chỉ mang tính chất tham khảo. Ngân hàng có thể sẽ điều chỉnh để phù hợp với từng giai đoạn.
Cách tính lãi suất ngân hàng Đông Á
Tùy từng loại hình gửi tiết kiệm mà Đông Á Bank sẽ có những quy định riêng về việc lĩnh lãi hàng tháng/quý hoặc cuối kì hay chỉ được rút tiền duy nhất một lần cuối kì. Tuy nhiên, dù áp dụng mức lãi suất như thế nào thì mỗi lần lĩnh lãi cũng đều được tính bằng công thức sau:
Số tiền lãi =Số tiền gửi x lãi suất tính lãi x số ngày gửi thực tế /365
Hoặc
Hoặc tiền lãi = Số tiền gửi x Lãi suất (% 1 năm)/12 x Số tháng gửi
Ví dụ: Khách hàng gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng Đông Á với số tiền 10 triệu đồng, thời gian gửi 6 tháng, lãi suất cho kỳ hạn 6 tháng lãi cuối kì là 7.0%/năm. Như vậy, số tiền lãi nhận được sẽ được tính trên số dư và số ngày thực tế gửi.
=> Số tiền lãi khách hàng sẽ nhận được là: 10.000.000 x 7.0% x 181/365 = 347.123 đồng.
Trong trường hợp tới ngày đáo hạn, nếu khách hàng không tới nhận thì số tiền lãi sẽ được nhập gốc và chuyển sang kỳ hạn tiếp theo. Còn nếu khách hàng có nhu cầu rút vốn trước hạn toàn bộ số tiền gửi của khách hàng sẽ được hưởng theo lãi suất không kỳ hạn.
Lãi suất vay vốn ngân hàng Đông Á
Lãi suất vay thế chấp ngân hàng Đông Á
Lãi suất ngân hàng Thương mại Cổ phần DongA Bank đối với sản phẩm vay thế chấp khá ưu đãi chỉ từ 9%/năm với hạn mức vay dưới 90% nhu cầu vốn. Cụ thể như sau:
Sản phẩm vay | Lãi suất (%/năm) |
Vay sản xuất kinh doanh | 9 |
Vay mua nhà | 9 |
Vay mua xe | 8.5 |
Vay sản xuất nông nghiệp | 9 |
Vay tiêu dùng | 9 |
Vay xây/sửa nhà | 9 |
Vay trả góp chợ | 9 |
Thấu chi tài khoản thẻ | 9 |
Vay du học | 9 |
Vay chứng khoán | 9 |
Vay đầu tư máy móc, thiết bị | 9 |
Khác với vay thế chấp, vay tín chấp ngân hàng DongA Bank có mức lãi suất tương đối cao so với các ngân hàng khác. Trung bình mức lãi suất Đông Á với gói vay tín chấp dao động từ 16.8% đến 20%/năm.
Lãi suất vay tín chấp ngân hàng Đông Á
Vay tín chấp tại Đông Á triển khai 2 gói sản phẩm đó là vay tiêu dùng và vay thấu chi tài khoản thẻ với hạn mức từ 50 đến 500 triệu VND.
Ưu điểm khi gửi tiết kiệm ngân hàng Đông Á
Một trong những yếu tố giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm của một ngân hàng đó là không thể thiếu những lợi ích và ưu điểm mà gói sản phẩm mang lại.
- Gửi tiết kiệm online tại ngân hàng Đông Á, vấn đề bảo mật và an toàn tuyệt đối cho khoản tiền của bạn được đặt lên hàng đầu
- Khách hàng được nhận lãi suất cạnh tranh, ưu đãi lớn, kèm theo nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn;
- Tra cứu số dư tài khoản qua Internet Banking.
- Có thể ủy quyền cho người khác nhận tiền thay hoặc gửi hộ tiền vào sổ tiết kiệm đã mở (áp dụng từ lần gửi thứ hai trở đi).
- Mở sổ tiết kiệm đồng sở hữu sổ tiết kiệm đứng tên từ 02 cá nhân bất kỳ trở lên.
- Khách hàng có thể rút tiền trước đáo hạn khi có nhu cầu chính đáng
- Với cách gửi đơn giản, thuận tiện, mọi lúc mọi nơi, tạo cảm giác rất thoải mái cho khách hàng
Các hình thức gửi tiết kiệm ngân hàng Đông Á
Hiện nay DongA Bank đang cung cấp 8 gói tiết kiệm gồm:
- Tiết kiệm cho tương lai
- Tiết kiệm Chắp cánh cho con yêu
- Tiết kiệm không kỳ hạn VND
- Tiết kiệm có kỳ hạn VND
- Tiết kiệm có kỳ hạn ngoại tệ
- Tiết kiệm không kỳ hạn ngoại tệ.
- Tiết kiệm Silk+
- Tiết kiệm Trường An
Tổng hợp:vaytienonline123.com
Fe Credit
- Khoản vay lần đầu: tối đa 15 triệu
- Lãi suất 0% cho khách hàng đầu tiên
Ơi Vay
- Chấp nhận sinh viên
- Tuổi: 18-70
- Thủ tục đơn giản - Chỉ cần CMND/CCCD.
Cash24
- Vay tiền mặt online - Giải ngân lên đến 15 triệu
- Lãi suất: 5%/tháng (thấp nhất thị trường)
ATM Online
- Vay tiền mặt online - Giải ngân lên đến 15 triệu
- Lãi suất: 5%/tháng (thấp nhất thị trường)
Takomo
- Vay dễ dàng, duyệt vay nhanh, 0% lãi suất 10 ngày đầu.
- 500K – 10 triệu
CashBerry
- Hạn mức vay: Lên đến 10 triệu đồng.
- Lãi suất: Thấp nhất là 10,95%/năm, cao nhất là 14,6%/năm.
Moneycat
- Moneycat hỗ trợ khoản vay nhanh siêu tốc bằng CMND trong 5 phút.
- 250K – 15 triệu
Moneyveo
- Moneyveo hỗ trợ khoản vay nhanh siêu tốc bằng CMND trong 5 phút.
- 250K – 15 triệu
Tamo
Khoản vay lần đầu: tối đa 5.000.000 0% lãi suất cho khoản vay lần đầu tiên từ 2 triệu đồng
Vamo
- Hạn mức vay: Lên đến 10 triệu đồng.
- Lãi suất: Thấp nhất là 10,95%/năm, cao nhất là 14,6%/năm.
Robocash
- Hạn mức vay: Lên đến 10 triệu đồng.
- Lãi suất: Thấp nhất là 10,95%/năm, cao nhất là 14,6%/năm.
Doctor Đồng
- Vay dễ dàng, duyệt vay nhanh, 0% lãi suất 10 ngày đầu.
- 500K – 10 triệu
Tima
- Số tiền vay từ 5 đến 50 triệu
- Thời gian vay: 6 tháng, 9 tháng, 12 tháng
AVAY
- Vay lần đầu đến 4 triệu, miễn 0% lãi suất lần vay đầu tiên.
- 1 triệu – 10 triệu
VPBANK
- Hỗ trợ xét duyệt nhanh, không cần thẩm định, giải ngân sau 15 phút
- 1 triệu – 15 triệu
F88
- Với F88 bạn có dịch vụ nhanh, vay đơn giản, lãi suất không quá cao.
- 500K – 10 triệu
VayVNĐ
- Gói vay: 500k - 4 triệu
- Lãi suất: 2%/ngày.